Mục tiêu của chương trình là tạo ra một chương trình đào tạo linh hoạt, mềm dẻo, cho phép sinh viên tiếp cận được các thành tựu phát triển mới nhất trong lĩnh vực Kỹ thuật Y sinh; cung cấp cho sinh viên các kiến thức kỹ thuật chuyên sâu, phát triển suy luận, nghiên cứu giải quyết các vấn đề chung của các khoa học kỹ thuật và y sinh. Các sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có khả năng:
Chú ý: Trong giai đoạn chuyển giao, chương trình đào tạo cho các CTTT của K62 và K63 được chuyển đổi theo hướng tích hợp (Cử nhân + Thạc sỹ) như sau:
Quyển CTĐT Cử nhân-Thạc sỹ Khoa học Kỹ thuật Y sinh
Danh sách môn học | ||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Khối lượng | Thời điểm học |
---|---|---|---|---|
1 | SSH1110 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin
|
5 TC | |
2 |
SSH1130
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3 TC | |
3 |
SSH1050
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2 TC | |
4 |
Tiếng Anh
|
Tuỳ theo trình độ đầu vào | ||
5 | MI1016 |
Giải tích I
|
4 TC | |
6 |
MI1026
|
Giải tích II
|
4 TC | |
7 |
MI1036
|
Đại số
|
4 TC | |
8 |
MI1046
|
Phương trình vi phân và chuỗi
|
3 TC
|
|
9 |
MI2026
|
Xác suất thống kê
|
4 TC | |
10 |
PH1016
|
Vật lý đại cương I
|
4 TC | |
11 |
PH1026
|
Vật lý đại cương II
|
4 TC | |
12 |
CH1016
|
Hóa học đại cương
|
4 TC | |
13 | BF1016 |
Sinh học đại cương
|
5 TC | |
14 |
PE1010/PE1020/PE1030
/PE1040/PE1050
|
Giáo dục thể chất A/B/C/D/E
|
||
15 | MIL1010/MIL2010 |
Giáo dục quốc phòng I/ II
|
Danh sách môn học | ||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Khối lượng | Thời điểm học |
---|---|---|---|---|
1 | ET1016 |
Nhập môn kỹ thuật
|
3 TC | |
2 | ME2006 |
Tĩnh học
|
3 TC | |
3 | ME3026 |
Động học
|
3 TC | |
4 | CH3206 |
Hóa hữu cơ
|
3 TC | |
5 | CH3306 |
Hóa phân tích
|
3 TC |
Danh sách môn học | ||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Khối lượng | Thời điểm học |
---|---|---|---|---|
1 | ET3006 | Ngôn ngữ lập trình | 3 TC | |
2 |
ET3036
|
Lý thuyết mạch
|
4 TC | |
3 | ET3176 |
Thiết kế BME I
|
1 TC | |
4 | ET3178 |
Thiết kế BME II
|
1 TC | |
5 |
ET4516
|
Cơ sở thiết bị y sinh
|
3 TC | |
6 | ET3076 |
Cấu kiện điện tử
|
4 TC |
Danh sách môn học | ||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Khối lượng | Thời điểm học |
---|---|---|---|---|
1 | ME3026 |
Cơ sinh
|
3 | |
2 | MSE3026 |
Vật liệu y sinh
|
3 | |
3 | ET3016 |
Tín hiệu và hệ thống
|
3 | |
4 | ET3166 |
Cấu trúc dữ liệu
|
3 | |
5 | ET4216 |
Thiết kế BME III
|
1 | |
6 | ET4218 |
Thiết kế BME IV
|
1 | |
7 | ET5028 |
Thiết kế BME V
|
1 | |
8 | ET4456 |
Giải phẫu và sinh lý
|
5 |
Danh sách môn học | ||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Khối lượng | Thời điểm học |
---|---|---|---|---|
Lựa chọn kỹ thuật 1
|
||||
1 | ET3046 |
Điện động I
|
3 TC | |
3 | ET3096 |
Mạch điện tử I
|
3 TC | |
4 | ET3066 |
Kỹ thuật số
|
4 TC | |
5 | ET3098 |
Mạch điện và mạch điện tử
|
4 TC | |
Lựa chọn kỹ thuật 2
|
4 TC | |||
1 | ET3048 |
Điện động II
|
4 TC | |
2 | ET3146 |
Mạch điện tử II
|
4 TC | |
3 | ET3116 |
Kỹ thuật vi xử lý
|
4 TC | |
4 | ET3118 |
Thiết kế, tổng hợp hệ thống số
|
4 TC | |
5 | ET3148 |
Mạch và cấu kiện số
|
4 TC | |
Lựa chọn kỹ thuật 3
|
||||
1 | ET4466 |
Kỹ thuật đo lường y sinh
|
3 TC | |
2 | ET4596 |
Mô hình hệ thống sinh lý
|
3 TC | |
3 | ET4526 |
Thiết bị điện tử y tế
|
3 TC | |
4 | ET4576 |
Xử lý tín hiệu y sinh
|
3 TC | |
5 | ET4486 |
Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
3 TC | |
6 | ET4498 |
Quang học y sinh
|
3 TC | |
7 | ET4536 |
Kỹ thuật xạ trị
|
3 TC | |
8 | ET4496 |
Nguyên lý cộng hưởng từ
|
3 TC | |
9 | ET4488 |
Ảnh y tế I
|
3 TC | |
10 | ET4506 |
Ảnh y tế II
|
3 TC | |
11 | ET4497 |
Kỹ thuật siêu âm
|
3 TC | |
12 | ET4487 |
Cơ sở X-quang chẩn đoán
|
3 TC | |
13 | ET3086 |
Xử lý tín hiệu số
|
3 TC | |
14 | ET4566 |
Xử lý ảnh
|
3 TC | |
15 | ET4276 |
Kiến trúc máy tính
|
3 TC | |
16 | ET4236 |
Mạng máy tính
|
3 TC | |
17 | ET4546 |
Hệ thống thông tin y tế
|
3 TC | |
18 | ET4596 |
Tin học y sinh
|
3 TC | |
19 | ET4556 |
An toàn bệnh nhân và giảm thiểu rủi ro
|
3 TC | |
Lựa chọn BME nâng cao
|
3 TC | |||
1 | ET4526 |
Thiết bị điện tử y tế
|
3 TC | |
2 | ET4576 |
Xử lý tín hiệu y sinh
|
3 TC | |
3 | ET4486 |
Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
3 TC | |
4 | ET4498 |
Quang học y sinh
|
3 TC |